Bạn đã biết từ vựng các mối quan hệ họ hàng trong Tiếng Anh chưa? Cùng OEC học nhé. |
1. Maternal: /məˈtɜːrnl/ bên ngoại
2. Patenal: /pəˈtɜːrnl/ bên nội 3. Maternal grandfather /məˈtɜːrnl ˈgrændˌfɑːðər/ ông ngoại 4. Maternal grandmother : /məˈtɜːrnlˈgrænd.mʌð.ər/ bà ngoại 5. Patenal grandfather /pəˈtɜːrnl ˈgrændˌfɑːðər/ ông nội 6. Patenal grandmother / pəˈtɜːrnl ˈgrænd.mʌð.ər/ bà nội 7. Father /ˈfɑː.ðər/ bố 8. Mother /ˈmʌð.ər/ mẹ 9. Uncle /ˈʌŋ.kl/ chú, bác trai, cậu 10. Aunt /ɑːnt/ bác gái, cô, dì, thím… 11. Brother /ˈbrʌð.ər/ anh/em trai 12. Sister /ˈsɪs.tər/ chị/em gái 13. Sibling /ˈsɪblɪŋ/ anh chị em ruột 14. Cousin /ˈkʌz.ən/ anh, em họ (con bác, chú, cô 15. Sister-in-law /ˈsɪs.tə.rɪn.lɔː/ chị, em dâu, chị, em vợ 16. Brother-in-law /ˈbrʌð.ə.rɪn.lɔː/ anh/em rể, anh/em vợ 17. Husband /ˈhʌz.bənd/ chồng 18. Wife /waɪf/ vợ 19. Son /sʌn/ con trai 20. Daughter /ˈdɔː.tər/ con gái 21. Nephew /ˈnefjuː/ – cháu trai (con anh chị em) 22. Niece /niːs/ cháu gái (con anh chị em) 23. Distant niece /ˈdɪstənt niːs/ cháu gái (con anh chị em) |