I. Bưu chính: 邮政 Yóuzhèng
1. Cục trưởng bưu chính (bưu điện): 邮政局长 yóuzhèng júzhǎng
2. Bộ trưởng bưu chính: 邮政部长 yóuzhèng bùzhǎng
3. Tổng cục bưu chính: 邮政总局 yóuzhèng zǒngjú
4. Bưu cục: 邮政支局 yóuzhèng zhījú
5. Bộ bưu chính: 邮政部 yóuzhèng bù
6. Nhân viên bưu điện: 邮政人员 yóuzhèng rényuán
7. Bưu tá: 邮递员 yóudìyuán
8. Quầy bán tem: 售邮票处 shòu yóupiào chù
9. Máy bán tem tự động: 邮票自动出售机 yóupiào zìdòng chūshòu jī
10. Sổ sưu tập tem: 集邮簿 jíyóu bù
11. Người (thích) chơi tem: 集邮爱好者 jíyóu àihào zhě
12. Người chơi tem: 集邮家 jíyóu jiā
13. Sưu tầm tem (chơi tem): 集邮 jíyóu
14. Tem kỷ niệm: 纪念邮票 jìniàn yóupiào
15. Một bộ tem kỷ niệm: 一套邮票 yī tào yóupiào
16. Dán tem: 贴邮票 tiē yóupiào
17. Nơi gửi thư bảo đảm: 寄挂号信处 jì guàhào xìn chù
18. Bưu kiện bảo đảm: 挂号邮件 guàhào yóujiàn
19. Cước phí bảo đảm: 挂号费 guàhào fèi
20. Gửi thư bảo đảm: 奇挂号信 qí guàhào xìn
21. Nơi gửi gói bưu kiện: 奇包裹处 qí bāoguǒ chù
22. Gói bưu kiện: 邮包 yóubāo
23. Gói hàng: 包裹 bāoguǒ
24. Nơi đóng gói: 包裹间 bāoguǒ jiān
25. Gói nhỏ: 小包 xiǎobāo
26. Gói bưu kiện trong nước: 国内邮包 guónèi yóubāo
27. Gói bưu kiện quốc tế: 国际邮包 guójì yóubāo
28. Gói bưu kiện bảo đảm: 挂号邮包 guàhào yóubāo
29. Cân trọng lượng gói hàng: 称包裹的磅秤 chēng bāoguǒ de bàngchèng
30. Quá cân: 超重 chāozhòng
31. Cước phí bưu điện: 邮费 yóufèi
32. Giấy gửi gói hàng: 奇包裹单 qí bāoguǒ dān
33. Giấy biên nhận gói hàng: 包裹收据 bāoguǒ shōujù
34. Cước phí bảo hiểm: 保险费 bǎoxiǎn fèi
35. Giấy báo gói hàng đã đến nơi: 包裹到达通知单 bāoguǒ dàodá tōngzhī dān
36. Giấy gửi bưu kiện đi: 包裹发递单 bāoguǒ fā dì dān
37. Tờ khai hải quan: 海关申报单 hǎiguān shēnbào dān
38. Vải gói bọc: 包裹布 bāoguǒ bù
39. Giấy bao xi măng: 牛皮纸 niúpízhǐ
40. Thùng gỗ: 木箱 mù xiāng
41. Dễ vỡ: 易碎 yì suì
42. Cẩn thận (chú ý) đặt nhẹ: 小心轻放 xiǎoxīn qīng fàng
43. Đầu này hướng lên trên: 此头向上 cǐ tóu xiàngshàng
44. Nơi gửi tiền đi: 汇款处 huìkuǎn chù
45. Khoản tiền gửi đi: 汇款 huìkuǎn
46. Giấy gửi tiền: 汇款单 huìkuǎn dān
47. Người gửi tiền: 汇款人 huìkuǎn rén
48. Người nhận tiền: 收款人 shōu kuǎn rén
49. Phiếu chuyển tiền: 汇票 huìpiào
50. Mạng lưới gửi tiền: 汇兑网 huìduì wǎng
51. Máy tính bưu phí: 邮资机 yóuzī jī
52. Ngân hàng dự trữ bưu điện: 邮政储蓄银行 yóuzhèng chúxù yínháng
53. Xe bưu chính: 邮车 yóu chē
54. Túi bưu điện: 邮袋 yóudài
55. Tàu bưu điện: 邮政船 yóuzhèng chuán
56. Nơi đặt mua báo: 订报处 dìng bào chù
57. Giấy đặt báo tạp chí: 报刊订阅单 bàokān dìngyuè dān
58. Báo chí địa phương: 本地报刊 běndì bàokān
59. Báo chí nước ngoài: 外国报刊 wàiguó bàokān
60. Tập san theo kỳ: 期刊 qíkān
61. Kỳ mới nhất: 最新一期 zuìxīn yī qí
62. Phòng thông tin (nơi hỏi thông tin): 问询处 wèn xún chù